Khai trương, động thổ, sửa chữa xây cất nhà cửa, nhập trạch , tân gia, cưới hỏi, an trang, ký kết hợp đồng, khởi sự, giao dịch, đi - về…những công việc quan trọng.
Theo Việt lịch thì những ngày tốt của các tháng là các ngày như sau:
Lưu ý: Các ngày có đánh dấu (**) là ngày Hoàng Đạo
Lưu ý: Các ngày có đánh dấu (**) là ngày Hoàng Đạo
Tháng giêng: ngày 02**, 06**, 09**, 15**, 20**, 26, kỵ giờ Dần.
Tháng hai: ngày 01**, 04**, 08**, 15, 16**, 25**, 26 kỵ giờ Tỵ.
Tháng ba: ngày 02**,10, 15**, 16**,21, 27**, 28** kỵ giờ Thân.
Tháng tư: ngày 01,11**, 12,15 kỵ giờ Thìn.
Tháng năm: ngày 06, 10**, 19**…kỵ giờ Dậu.
Tháng sáu: ngày 04**, 16**, 25** …kỵ giờ Mão.
Tháng bảy: ngày 09, 10**, 21**, 24**, 28…kỵ giờ Dần.
Tháng tám: ngày 02**, 04**, 20, 28**…kỵ giờ Tỵ.
Tháng chín: ngày 01, 08, 11, 20**…kỵ giờ Thân.
Tháng chín nhuận: 02**, 04, 16**, 19**, 28**, 29…Kỵ giờ Thân
Tháng mười: ngày 02**, 06, 10**, 26…kỵ giờ Thìn.
Tháng Một (11): ngày 02, 26…kỵ giờ Dậu.
Tháng Chạp (12): ngày 12, 15**, 24**…kỵ giờ Mão
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét